Bộ 112 石 thạch [12, 17] U+78F7
Show stroke order lân, lấn
 lín,  lìn,  lǐn,  líng
♦ (Danh) Chất lân tinh (phosphorus, P).
♦ (Hình) Lân lân trong veo, trong nhìn thấy được. ◇Lưu Trinh : Phiếm phiếm đông lưu thủy, Lân lân thủy trung thạch , (Tặng tòng đệ ) Bồng bềnh dòng nước trôi về đông, (Nhìn thấy) đá trong nước trong veo.
♦ Một âm là lấn. (Hình) Mỏng, mòn. ◇Sử Kí : Bất viết kiên hồ, ma nhi bất lấn, bất viết bạch hồ, niết nhi bất truy , , , (Khổng Tử thế gia ) Nói chi cứng chắc, mà mài không mòn, nói chi trắng tinh, mà nhuộm không đen.