Bộ 112 石 thạch [15, 20] U+792A
礪
lệ砺
lì
♦ (Danh) Đá mài thô to. ◇Tuân Tử
荀子:
Cố mộc thụ thằng tắc trực, kim tựu lệ tắc lợi 故木受繩則直,
金就礪則利 (Khuyến học
勸學) Cho nên gỗ gặp mực thước thì thẳng, kim khí đến với đá mài thì sắc.
♦ (Động) Mài, giũa. ◇Thư Kinh
書經:
Lệ nãi phong nhận 礪乃鋒刃 (Phí thệ
費誓) Mài thì sắc nhọn.
♦ (Động)
Chỉ lệ 砥礪 mài giũa, ma luyện, trác ma.
1.
[磨礪] ma lệ