Bộ 113 示 thị [5, 10] U+7953
Show stroke order phất
 fú,  fèi
♦ (Danh) Lễ cúng cầu phúc, trừ tai vạ.
♦ (Danh) Phúc. ◇Nhĩ Nhã : Lộc, chỉ, lí, tiển, phất, hi, ti, hỗ, phúc dã 祿, , , , , , , , (Thích cổ hạ ) Lộc, chỉ, lí, tiển, phất, hi, ti, hỗ: đều có nghĩa là "phúc".
♦ (Động) Trừ khử, tảo trừ. ◇Khương Quỳ : Trượng tửu phất thanh sầu (Nguyệt lãnh long sa từ ) Nhờ rượu trừ hết buồn rầu.
♦ (Động) Tẩy rửa, làm cho sạch.