Bộ 113 示 thị [5, 10] U+7957
祗
chi zhī
♦ (Động) Kính, tôn kính. ◇Thi Kinh
詩經:
Thượng đế thị chi 上帝是祗 (Thương tụng
商頌, Trường phát
長髮) Thượng đế được tôn kính.
♦ (Phó) Thích, hợp, vừa. § Cũng như
thích 適,
kháp 恰,
chánh 正.
♦ (Phó) Chỉ, như thế thôi. § Cũng như
cận 僅,
chỉ 只. ◇Trương Nhược Hư
張若虛:
Nhân sinh đại đại vô cùng dĩ, Giang nguyệt niên niên chi tương tự 人生代代無窮已,
江月年年祗相似 (Xuân giang hoa nguyệt dạ
春江花月夜) Đời người ta đời này sang đời khác không cùng tận, (nhưng) Mặt trăng trên sông năm này sang năm khác cũng vẫn như nhau.
♦ (Danh) Thần đất. § Dùng như
kì 祇.
1.
[祗奉] chi phụng 2.
[祗承] chi thừa