Bộ 113 示 thị [5, 10] U+7960
Show stroke order từ
 cí,  sì
♦ (Danh) Lễ tế mùa xuân.
♦ (Danh) Miếu, đền thờ. ◇Viên Khang : Việt Vương Câu Tiễn kí đắc bình Ngô, xuân tế tam giang, thu tế ngũ hồ, nhân dĩ kì thì vi chi lập từ, thùy chi lai thế, truyền chi vạn tải , , , , , (Việt tuyệt thư , Đức tự ngoại truyện kí ).
♦ (Danh) Gọi tắt của từ lộc 祿. § Tên chức quan đời Tống: Đại thần bãi chức, lo việc quản lí cung quan đạo giáo, không có chức sự, chỉ mượn tên hưởng bổng lộc.
♦ (Động) Cúng tế. ◇Thư Kinh : Duy nguyên tự thập hữu nhị nguyệt Ất Sửu, Y Duẫn từ vu tiên vương , (Y huấn ) Vào năm thứ nhất tháng mười hai Ất Sửu, Y Doãn cúng tế tiên vương.
♦ (Động) Làm lễ cúng tế báo tạ thần minh (sau khi cầu phúc, được thần minh đáp ứng). ◇Chu Lễ : Đại tai, cập chấp sự đảo từ vu thượng hạ thần kì , (Xuân quan , Tiểu tông bá ).
1. [祠祝] từ chúc