Bộ 113 示 thị [6, 10] U+7967
祧
thiêu, diêu tiāo
♦ (Danh) Đền thờ tổ tiên, từ đường.
♦ (Danh) Đền thờ tổ xa.
♦ (Danh) Người kế thừa đời trước.
♦ (Động) Dời miếu. ◇Tân Đường Thư
新唐書:
Dĩ thiêu chi chủ, bất đắc phục nhập thái miếu 已祧之主,
不得復入太廟 (Lễ nhạc chí
禮樂志).
♦ (Động) Thay thế.
♦ (Động) Thừa kế. ◇Lão tàn du kí nhị biên
老殘遊記二編:
Bất phạ đẳng Nhị lão quy thiên hậu tái hoàn tông, hoặc thị kiêm thiêu lưỡng tính câu khả 不怕等二老歸天後再還宗,
或是兼祧兩姓俱可 (Đệ lục hồi).
♦ § Ta quen đọc là
diêu.