Bộ 113 示 thị [8, 13] U+797F
祿Show stroke order lộc
 lù
♦ (Danh) Phúc, tốt lành. ◎Như: phúc lộc 祿, gia lộc 祿.
♦ (Danh) Bổng lộc, lương bổng. ◎Như: vô công bất thụ lộc 祿 không có công lao thì không nhận bổng lộc.
♦ (Động) Chết gọi là bất lộc 祿.
♦ (Danh) Thiên lộc 祿 tên một giống thú, ngày xưa hay chạm khắc hình nó như loài rồng phượng.
♦ § Cũng viết là .
1. [俸祿] bổng lộc 2. [百多祿] bá đa lộc 3. [干祿] can lộc 4. [福祿] phúc lộc 5. [光祿大夫] quang lộc đại phu 6. [光祿寺] quang lộc tự