Bộ 113 示 thị [13, 18] U+79AE
31150.gif
Show stroke order lễ
 lǐ
♦ (Danh) Nghi thức trong đời sống xã hội (do quan niệm đạo đức và phong tục tập quán hình thành). ◎Như: hôn lễ nghi thức hôn nhân, tang lễ nghi tiết về tang chế, điển lễ điển pháp nghi thức.
♦ (Danh) Phép tắc, chuẩn tắc, quy phạm. ◇Lễ Kí : Phù lễ giả, sở dĩ định thân sơ, quyết hiềm nghi, biệt đồng dị, minh thị phi dã , , , , (Khúc lễ thượng ) Lễ, đó là để định thân hay sơ, xét sự ngờ vực, phân biệt giống nhau và khác nhau, tỏ rõ đúng và sai.
♦ (Danh) Thái độ và động tác biểu thị tôn kính. ◎Như: lễ nhượng thái độ và cử chỉ bày tỏ sự kính nhường, tiên lễ hậu binh trước đối xử ôn hòa tôn kính sau mới dùng võ lực. ◇Tam quốc diễn nghĩa : Lưu Bị viễn lai cứu viện, tiên lễ hậu binh, chủ công đương dụng hảo ngôn đáp chi , , (Đệ thập nhất hồi) Lưu Bị từ xa lại cứu, trước dùng lễ sau dùng binh, chúa công nên lấy lời tử tế đáp lại.
♦ (Danh) Tên gọi tắt của Lễ Kí .
♦ (Danh) Kinh điển của nhà Nho. § Ghi chú: Từ nhà Hán về sau gọi chung Chu Lễ , Nghi Lễ Lễ Kí Tam lễ .
♦ (Danh) Vật biếu tặng, đồ vật kính dâng. ◎Như: lễ vật tặng vật dâng biếu để tỏ lòng tôn kính, hiến lễ dâng tặng lễ vật.
♦ (Danh) Họ Lễ.
♦ (Động) Tế, cúng. ◇Nghi lễ : Lễ san xuyên khâu lăng ư Tây môn ngoại 西 (Cận lễ ) Tế núi sông gò đống ở ngoài cửa Tây.
♦ (Động) Tôn kính, hậu đãi. ◇Lễ Kí : Lễ hiền giả (Nguyệt lệnh ) Tôn kính hậu đãi người hiền.
1. [典禮] điển lễ 2. [背禮] bội lễ 3. [博文約禮] bác văn ước lễ 4. [覲禮] cận lễ 5. [九禮] cửu lễ 6. [割禮] cát lễ 7. [拘禮] câu lễ 8. [公禮] công lễ 9. [執禮] chấp lễ 10. [制禮] chế lễ 11. [嘉禮] gia lễ 12. [昏禮] hôn lễ 13. [婚禮] hôn lễ 14. [凶禮] hung lễ 15. [亢禮] kháng lễ 16. [禮拜] lễ bái 17. [禮服] lễ phục 18. [禮物] lễ vật 19. [六禮] lục lễ 20. [免禮] miễn lễ 21. [儀禮] nghi lễ 22. [冠禮] quan lễ 23. [洗禮] tẩy lễ 24. [常禮] thường lễ