Bộ 114 禸 nhựu [4, 9] U+79BA
Show stroke order ngu, ngẫu
 yú,  ǒu,  yù
♦ (Danh) Một giống vượn đuôi dài.
♦ (Danh) Khu vực.
♦ (Danh) Ban ngày lúc gần trưa.
♦ (Danh) Tên núi, ở tỉnh Chiết Giang.
♦ (Danh) Chữ dùng đặt tên đất. ◎Như: Phiên Ngu .
♦ (Hình) Ngu dốt. § Thông ngu .
♦ Một âm là ngẫu. (Danh) Hai, cặp. § Dạng cổ của ngẫu .
♦ (Danh) Pho tượng.