Bộ 115 禾 hòa [3, 8] U+79C9
Show stroke order bỉnh
 bǐng
♦ (Danh) Bó, nắm thóc lúa.
♦ (Danh) Lượng từ: đơn vị dung lượng ngày xưa, 16 hộc là một bỉnh .
♦ (Danh) Quyền bính. § Thông bính . ◇Sử Kí : Ngô văn tiên sanh tướng Lí Đoái, viết: Bách nhật chi nội trì quốc bỉnh. Hữu chi hồ? , : . (Phạm Thư Thái Trạch truyện ) Tôi nghe tiên sinh xem tướng cho Lí Đoái, nói: Trong vòng trăm ngày sẽ cầm quyền cả nước. Điều đó có không?
♦ (Danh) Họ Bỉnh.
♦ (Động) Cầm, nắm. ◎Như: bỉnh bút cầm bút. ◇Lí Bạch : Cổ nhân bỉnh chúc dạ du (Xuân dạ yến đào lí viên tự ) Người xưa mang đuốc chơi đêm.
♦ (Động) Giữ vững, kiên trì. ◇Hoàng Phủ Nhiễm : Bỉnh tiết thân thường khổ, Cầu nhân chí bất vi , (Thái thường ngụy bác sĩ ) Giữ vững tiết tháo thân thường khổ, Cầu đức nhân chí không sai trái.
♦ (Động) Nắm giữ, chủ trì. ◇Thi Kinh : Bỉnh quốc chi quân, Tứ phương thị duy , (Tiểu nhã , Tiết nam san ) Nắm giữ công bình của nước, Giữ gìn bốn phương.
♦ (Động) Dựa theo, tuân theo. ◎Như: bỉnh công xử lí căn cứ theo công bình mà xử lí.
1. [秉筆] bỉnh bút 2. [秉公] bỉnh công 3. [秉燭] bỉnh chúc 4. [秉彝] bỉnh di 5. [秉鈞] bỉnh quân 6. [秉性] bỉnh tính 7. [秉鉞] bỉnh việt