Bộ 115 禾 hòa [4, 9] U+79CB
31179.gif
Show stroke order thu
 qiū
♦ (300xuanhathudong.jpg)(Danh) Mùa thu. § Theo lịch tây thì từ mồng 8 tháng 8 đến mồng 8 tháng 11 là mùa thu. Theo lịch ta thì từ tháng 7 đến tháng 9 là mùa thu. ◇Đỗ Phủ : Vạn lí bi thu thường tác khách (Đăng cao ) Ở xa muôn dặm, ta thường làm khách thương thu. ◇Lưu Vũ Tích : Tự cổ phùng thu bi tịch liêu, Ngã ngôn thu nhật thắng xuân triêu , (Thu từ ) Xưa nay hễ thu về người ta đều buồn rầu quạnh vắng, Riêng tôi thấy ngày thu đẹp hơn cả buổi sớm mùa xuân.
♦ (Danh) Năm. ◎Như: thiên thu nghìn năm.
♦ (Danh) Lúc, buổi. ◎Như: đa sự chi thu lúc đang nhiều việc. ◇Trần Quốc Tuấn : Sanh ư nhiễu nhương chi thu (Dụ chư bì tướng hịch văn ) Sinh ra phải thời loạn lạc.
♦ (Danh) Họ Thu.
♦ (Hình) Tỉ dụ già cỗi. ◇Lục Du : Tam thập niên lai chân nhất mộng, kham sầu. Khách lộ tiêu tiêu lưỡng tấn thu , . (Tảo tuế nhập Hoàng Châu từ ) Ba mươi năm nay thật là một giấc mơ, chịu đựng buồn rầu. Khách trên đường phơ phơ hai mấn tóc cằn.
1. [打秋風] đả thu phong 2. [悲秋] bi thu 3. [孟秋] mạnh thu 4. [防秋] phòng thu 5. [初秋] sơ thu 6. [千秋] thiên thu 7. [秋波] thu ba 8. [秋毫] thu hào 9. [秋水] thu thủy 10. [中秋] trung thu