Bộ 115 禾 hòa [4, 9] U+79D2
31186.gif
Show stroke order miểu
 miǎo
♦ (Danh) Tua cây lúa. ◎Như: mạch miểu tua lúa mạch.
♦ (Danh) Giây (thời giờ). ◎Như: lục thập miểu vi nhất phân 60 giây là một phút. ◇Lỗ Tấn : Nhiên nhi bất đáo thập miểu chung, A Q dã tâm mãn ý túc đích đắc thắng đích tẩu liễu , Q滿 (A Q chánh truyện Q) Nhưng chưa đầy mười giây đồng hồ, A Q đã lại hớn hở ra về có vẻ đắc thắng.
♦ (Danh) Đơn vị toán học (góc độ), bằng 1 ∕ 60 phút. ◎Như: lục thập miểu vi nhất phân, lục thập phân vi nhất độ , 60 giây là một phút, 60 phút là một độ.