Bộ 115 禾 hòa [4, 9] U+79D2
秒
miểu miǎo
♦ (Danh) Tua cây lúa. ◎Như:
mạch miểu 麥秒 tua lúa mạch.
♦ (Danh) Giây (thời giờ). ◎Như:
lục thập miểu vi nhất phân 六十秒為一分 60 giây là một phút. ◇Lỗ Tấn
魯迅:
Nhiên nhi bất đáo thập miểu chung, A Q dã tâm mãn ý túc đích đắc thắng đích tẩu liễu 然而不到十秒鍾,
阿Q
也心滿意足的得勝的走了 (A Q chánh truyện
阿Q
正傳) Nhưng chưa đầy mười giây đồng hồ, A Q đã lại hớn hở ra về có vẻ đắc thắng.
♦ (Danh) Đơn vị toán học (góc độ), bằng 1 ∕ 60 phút. ◎Như:
lục thập miểu vi nhất phân, lục thập phân vi nhất độ 六十秒為一分,
六十分為一度 60 giây là một phút, 60 phút là một độ.