Bộ 115 禾 hòa [5, 10] U+79E7
31207.gif
Show stroke order ương
 yāng
♦ (Danh) Mạ, mầm lúa. ◎Như: sáp ương cắm mạ. ◇Lỗ Tấn : Thôn ngoại đa thị thủy điền, mãn nhãn thị tân ương đích nộn lục , 滿 (A Q chánh truyện Q) Ngoài làng có nhiều ruộng nước, ngập mắt một màu xanh mướt của mạ non.
♦ (Danh) Mầm non của thực vật. ◎Như: thụ ương mầm cây, hoa ương mầm hoa.
♦ (Danh) Giống của động vật, con vật mới sinh. ◎Như: ngư ương cá giống, trư ương heo giống.
♦ (Danh) Dây, thân của một thực vật. ◎Như: đậu ương dây đậu, qua ương thân cây dưa.
♦ (Động) Nuôi giống, chăm bón. ◎Như: ương kỉ khỏa hoa gây giống vài cây hoa, ương nhất bồn ngư ương một bồn cá.