Bộ 115 禾 hòa [7, 12] U+7A05
31237.gif
Show stroke order thuế, thối, thoát
 shuì,  tuàn,  tuì,  tuō
♦ (Danh) Khoản tiền nhà nước trưng thu của nhân dân để chi dùng cho việc nước. ◎Như: doanh nghiệp thuế .
♦ (Động) Thuê, mướn. ◇Liêu trai chí dị : Đối hộ cựu hữu không đệ, nhất lão ẩu cập thiếu nữ, thuế cư kì trung , , Ở trước nhà có gian buồng từ lâu bỏ không, một bà cụ với một thiếu nữ đến thuê ở đó.
♦ (Động) Đưa tặng, cho.
♦ (Động) Mua bán. ◇Viên Hoành Đạo : Thuế hoa mạc kế trì (Nguyệt dạ quy lai dữ Trường Nhụ đạo cựu ) Mua bán hoa đừng đếm số "trì". § Nhất trì một đơn vị "trì" (của người bán hoa), tức là nhất phương .
♦ (Động) Ngừng nghỉ, thôi. ◎Như: thuế giá (tháo xe) nghỉ ngơi, hưu tức.
♦ (Động) Thả ra, phóng thích. ◇Lã Thị Xuân Thu : Nãi thuế mã ư Hoa San (Thận đại ) Bèn thả ngựa ở Hoa Sơn.
♦ (Hình) Vui vẻ. § Thông duyệt .
♦ (Danh) Vải thưa. § Thông huệ .
♦ (Danh) Lợi tức.
♦ (Danh) Họ Thuế.
♦ Một âm là thối. (Động) Để tang muộn, truy phục. § Ngày xưa quy định việc làm tang lễ khi nghe tin muộn.
♦ (Động) Biến dịch, cải biến.
♦ Lại một âm là thoát. (Động) Cởi. § Thông thoát .
♦ (Động) Đầy tràn.
1. [印花稅] ấn hoa thuế 2. [丁稅] đinh thuế 3. [征稅] chinh thuế 4. [免稅] miễn thuế 5. [入口稅] nhập khẩu thuế 6. [關稅] quan thuế 7. [衣租食稅] y tô thực thuế