Bộ 115 禾 hòa [7, 12] U+7A0D
Show stroke order sảo, sao
 shāo,  shào
♦ (Phó) Nhỏ, chút. ◎Như: thỉnh sảo hậu xin đợi một chút.
♦ (Phó) Hơi, khá, dần dần. ◎Như: đạo lộ sảo viễn đường khá xa, sảo sảo hơi hơi, mã lực sảo phạp sức ngựa hơi yếu.
♦ (Danh) Thóc kho.
♦ (Danh) Tiền bạc.
♦ (Danh) Nơi cách thành nhà vua 300 dặm.
♦ (Danh) Họ Sảo.
♦ Một âm là sao. (Danh) Ngọn. ◎Như: thảo sao ngọn cỏ. ◇Hồng Lâu Mộng : Nhất cá đại hồ điệp phong tranh, quải tại trúc sảo thượng liễu , (Đệ thất thập hồi) Có một cái diều con bướm lớn, mắc ở trên ngọn trúc.