Bộ 115 禾 hòa [9, 14] U+7A2E
31278.gif
Show stroke order chủng, chúng
 zhǒng,  zhòng,  chóng
♦ (Danh) Giống, hạt giống. ◎Như: tuyển chủng chọn giống, chủng tử hạt giống.
♦ (Danh) Giống người. ◎Như: hoàng chủng giống người da vàng.
♦ (Danh) Thứ, loại, hạng. ◎Như: binh chủng loại quân, chủng loại hạng loại.
♦ (Danh) Đảm lược, khí cốt. ◎Như: hữu chủng đích trạm xuất lai có gan thì ra đây.
♦ (Danh) Lượng từ: để tính số loại người và sự vật. ◎Như: lưỡng chủng nhân hai hạng người, tam chủng hoa sắc ba loại màu hoa, các chủng tình huống các thứ tình huống.
♦ Một âm là chúng. (Động) Giồng, trồng, gieo. ◎Như: chúng thụ trồng cây, chủng hoa trồng hoa.
♦ (Động) Lấy giống của bệnh cho vào cơ thể, để ngừa bệnh (y khoa). ◎Như: chủng ngưu đậu chủng đậu mùa.
1. [白種] bạch chủng 2. [耕種] canh chủng 3. [種痘] chủng đậu 4. [種德] chủng đức 5. [種播] chủng bá 6. [種種] chủng chủng 7. [種類] chủng loại 8. [種瓜得瓜種豆得豆] chủng qua đắc qua 9. [種族] chủng tộc 10. [種族滅絕] chủng tộc diệt tuyệt 11. [種子] chủng tử 12. [種植] chủng thực 13. [芒種] mang chủng 14. [人種] nhân chủng