Bộ 115 禾 hòa [10, 15] U+7A3F
稿Show stroke order cảo
 gǎo
♦ (Danh) Thân lúa, cỏ, rơm, rạ... ◎Như: cảo tiến 稿 đệm chiếu làm bằng rơm rạ. ◇Sử Kí : Vô thu cảo vi cầm thú thực 稿 (Tiêu tướng quốc thế gia ) Đừng lấy rơm rạ làm thức ăn cho cầm thú.
♦ (Danh) Văn tự, đồ họa (mới thảo, làm phác) hoặc văn chương, sáng tác (đã hoàn thành). ◎Như: thi cảo 稿 bản thơ mới thảo, họa cảo 稿 bức phác họa, định cảo 稿 bản văn (đã hoàn thành). ◇Lỗ Tấn : Ngã đáo Thượng Hải dĩ hậu, nhật báo thị khán đích, khước tòng lai một hữu đầu quá cảo , , 稿 (Ngụy tự do thư , Tiền kí ).
♦ (Danh) Chỉ kế hoạch, liệu tính. ◇Hồng Lâu Mộng : Nhược phạm xuất lai, tha tâm lí dĩ hữu cảo tử, tự hữu đầu tự, tựu oan khuất bất trước bình nhân liễu , 稿, , (Đệ lục thập nhị hồi) Lỡ có gì xảy ra, chị ấy đã có cách, tự nhiên tìm được manh mối, không đến nỗi xử oan cho người.
♦ (Danh) Hình dạng, dáng điệu. ◇Thang Hiển Tổ : Hữu nhất cá tằng đồng tiếu, đãi tưởng tượng sanh miêu trước tái tiêu tường mạc (miêu) nhập kì trung diệu, tắc nữ hài gia phạ lậu tiết phong tình cảo , , (), 稿 (Mẫu đan đình , Tả chân ).
♦ (Động) Làm, tiến hành, khai mở. § Thông cảo .
♦ (Hình) Khô, héo. § Thông cảo .
♦ § Tục quen viết là .
1. [稿本] cảo bổn 2. [稿件] cảo kiện 3. [稿子] cảo tử 4. [主稿] chủ cảo 5. [來稿] lai cảo 6. [初稿] sơ cảo