Bộ 115 禾 hòa [11, 16] U+7A4E
31310.gif
Show stroke order dĩnh
 yǐng
♦ (Danh) Ngọn lúa, đầu bông lúa. ◇Thư Kinh : Đường Thúc đắc hòa, dị mẫu đồng dĩnh , (Vi tử chi mệnh ) Đường Thúc có được thứ lúa, khác khu ruộng mà cùng một ngọn lúa.
♦ (Danh) Đầu nhọn, mũi nhọn (dao, dùi, v.v.). ◇Tả Tư : Câu trảo cứ nha, tự thành phong dĩnh , (Ngô đô phú ) Móc móng cưa răng, tự thành mũi nhọn.
♦ (Danh) Ngòi bút, đầu bút lông. ◎Như: thố dĩnh ngọn bút lông.
♦ (Danh) Người có tài năng xuất chúng. ◇Tam quốc chí : Giai đương thế tú dĩnh (Lục Tốn truyện ) Đều là những người tài năng tuấn tú đương thời.
♦ (Hình) Thông minh. ◎Như: thông dĩnh thông minh. ◇Liêu trai chí dị : Nhân giáo chi độc, dĩnh ngộ phi thường, chỉ thị nhất quá, vô tái vấn giả , , , (Tiểu Tạ ) Nhân đó, (sinh) dạy cho đọc sách, (nàng) thông minh hết sức, chỉ bảo qua một lượt (là nhớ) không phải hỏi lại.
♦ (Hình) Khác lạ, đặc xuất. ◎Như: tân dĩnh mới lạ, tân kì.