Bộ 115 禾 hòa [14, 19] U+7A6B
Show stroke order hoạch
 huò
♦ (Động) Gặt, cắt lúa. ◇Thi Kinh : Thập nguyệt hoạch đạo (Bân phong , Thất nguyệt ) Tháng mười gặt lúa.
♦ (Động) Giành được, lấy được. § Thông hoạch .
♦ (Danh) Vụ, mùa (gặt hái). ◎Như: nhất niên nhị hoạch một năm hai vụ.