Bộ 116 穴 huyệt [2, 7] U+7A76
Show stroke order cứu
 jiū,  jiù
♦ (Hình) Cùng, tận. ◎Như: cứu cánh mục đích, kết quả, cứu đồ lộ trình trọn vẹn, làm từ đầu tới cuối, cứu niên hết năm, cứu quy chung quy.
♦ (Động) Xét tìm. ◎Như: nghiên cứu nghiền ngẫm xét tìm, tra cứu xem xét tìm tòi. ◇Hồng Lâu Mộng : Chánh yếu giảng cứu thảo luận, phương năng trường tiến , (Đệ tứ thập bát hồi) Cần phải tìm tòi, xem xét, bàn bạc, mới tiến xa được.
♦ (Động) Đạt tới, quán triệt. ◇Hàn Phi Tử : Tắc quân lệnh bất hạ cứu, thần tình bất thượng thông , (Nan nhất ) Lệnh vua không đạt tới dưới, tình huống của bề tôi không thông lên trên.
♦ (Phó) Cuối cùng, rốt cuộc. ◇Hồng Lâu Mộng : Độc kiến Hoàn nhi nhưng thị tiên tiền, cứu bất thậm chung ái , (Đệ bách tứ hồi) Riêng thấy Giả Hoàn là vẫn như trước, cho nên (rốt cuộc) không thương yêu lắm.
♦ (Danh) Thác trong khe núi.
1. [究竟] cứu cánh 2. [究察] cứu sát 3. [究治] cứu trị 4. [究問] cứu vấn 5. [窮究] cùng cứu 6. [根究] căn cứu 7. [終究] chung cứu 8. [講究] giảng cứu 9. [研究] nghiên cứu