Bộ 116 穴 huyệt [3, 8] U+7A7A
Show stroke order không, khống, khổng
 kōng,  kòng,  kǒng
♦ (Hình) Rỗng, hư, trống. ◇Đỗ Thu Nương : Hoa khai kham chiết trực tu chiết, Mạc đãi vô hoa không chiết chi , (Kim lũ y ) Hoa nở đáng bẻ thì bẻ ngay, Đừng chờ hoa hết bẻ cành không.
♦ (Hình) Hão, suông, thiếu thiết thật. ◎Như: không ngôn lời nói hão, lời nói không sát với sự thực, lời nói ra mà không làm được.
♦ (Hình) Cao, rộng, lớn. ◎Như: hải khoát thiên không biển rộng trời cao.
♦ (Danh) Trời. ◎Như: cao không , thái không đều là tiếng gọi về trời cả.
♦ (Danh) Chỗ trống, không có gì cả. ◎Như: phác không đánh vào chỗ trống (làm việc vô ích, không có hiệu quả), mãi không mại không buôn bán nước bọt (lối buôn bán đầu cơ cổ phần, công trái, ngoại tệ, ..., làm trung gian, khéo lợi dụng giá cả thị trường lên xuống để sinh lời).
♦ (Danh) Đạo Phật cho rằng vượt qua cả sắc tướng ý thức là đạo chân thực, là không. ◎Như: không môn cửa không, sắc tức thị không, không tức thị sắc , .
♦ (Phó) Hão, uổng công, vô ích. ◇Vương Bột : Mạnh Thường cao khiết, không hoài báo quốc chi tình , (Đằng vương các tự ) Mạnh Thường thanh cao, uổng công ôm mối tình báo quốc.
♦ (Phó) Chỉ, thế thôi. ◇Lí Kì : Niên niên chiến cốt mai hoang ngoại, Không kiến bồ đào nhập Hán gia , (Cổ tòng quân hành ) Từ năm này sang năm khác, xương người chết trận chôn vùi ở bãi hoang, (Ngoài ra) chỉ thấy bồ đào vào nhà Hán (mà thôi).
♦ Một âm là khống. (Động) Thiếu. ◎Như: khuy khống thiếu nợ.
♦ (Động) Khuyết, trống. ◇Bạch Cư Dị : Thập bát nhân danh khống nhất nhân (Xuân ức Nhị Lâm tự ) Trong mười tám người, khuyết một người.
♦ (Hình) Nhàn hạ, rảnh rỗi. ◎Như: khống nhàn rảnh rỗi.
♦ (Hình) Bỏ không, bỏ trống. ◎Như: khống địa đất bỏ không.
♦ Lại một âm là khổng. (Danh) Cùng nghĩa với chữ khổng . ◇Sử Kí : Thuấn xuyên tỉnh vi nặc khổng bàng xuất 穿 (Ngũ đế bổn kỉ ) Thuấn đào xuyên qua giếng trốn vào lỗ hổng bên cạnh rồi chui ra.
1. [不得空] bất đắc không 2. [憑空] bằng không 3. [平空] bình không 4. [碧空] bích không 5. [紙上空談] chỉ thượng không đàm 6. [真空] chân không 7. [架空] giá không 8. [有空] hữu không 9. [航空] hàng không 10. [虛空] hư không 11. [空談] không đàm 12. [空調] không điều 13. [空花] không hoa 14. [空弮] không khuyên 15. [空門] không môn 16. [空山] không san 17. [空襲] không tập 18. [空想] không tưởng 19. [空話] không thoại 20. [空前絕後] không tiền tuyệt hậu 21. [礨空] lỗi không 22. [目空一切] mục không nhất thế 23. [眼空四海] nhãn không tứ hải 24. [國際太空站] quốc tế thái không trạm 25. [三維空間] tam duy không gian