Bộ 116 穴 huyệt [8, 13] U+7AA0
Show stroke order khỏa, khoa
 kē
♦ (Danh) Tổ, hang, ổ (sào huyệt của động vật). ◇Tả Tư : Huyệt trạch kì thú, khỏa túc dị cầm , 宿 (Thục đô phú ) Ở hang thú lạ, nương tổ chim kì.
♦ (Danh) Mượn chỉ chỗ ở đơn sơ, giản lậu. ◇Tân Khí Tật : Phao khước san trung thi tửu khoa, Khước lai quan phủ thính sanh ca , (Chá cô thiên , Tam san đạo trung từ ) Quăng vào trong núi rượu thơ nhà, Quay về quan phủ nghe đàn ca.
♦ (Danh) Chỗ lõm, chỗ hõm thấp. ◇Triệu Nhữ Lệ : Cửu khỏa thập nhị lũng (Bắc uyển biệt lục , Ngự viên ) Chín chỗ đất lõm mười hai chỗ đất gồ.
♦ (Danh) Đường triện nong trên ấn khắc chữ.
♦ (Danh) Quan, chức quan. § Dùng như khoa . ◇Trịnh Cốc : Tỉnh trung biệt chiếm hảo khoa danh (Cẩm ) Ở ti bố chánh (Tỉnh Trung Thư) riêng chiếm một chức quan.
♦ (Danh) Chương, tiết. § Dùng như khoa . ◎Như: khỏa đoạn đoạn mục văn chương.
♦ (Danh) Lượng từ: lứa động vật hoặc lứa trứng (cùng sinh ra một đợt từ một bào thai), cây mọc cùng một hố. ◎Như: nhất khỏa tiểu trư một lứa heo con.
♦ (Danh) Lượng từ: gốc cây. § Cũng như khỏa . ◇Lí Dục : Liêm ngoại ba tiêu tam lưỡng khỏa, Dạ trường nhân nại hà , (Trường tương tư ) Ngoài rèm bụi chuối hai ba gốc, Đêm dài người biết làm sao.
♦ (Danh) Lượng từ: hạt, hột, viên. § Dùng như khỏa .