Bộ 116 穴 huyệt [8, 13] U+7AA3
窣
tốt sù,
sū
♦ (Động) Ở trong hang hốc vụt ra.
♦ (Động) Phất, phết nhẹ. ◇Sầm Tham
岑參:
Thỉnh quân xuất khán quân kị, Vĩ trường tốt địa như hồng ti 請君出看君騎,
尾長窣地如紅絲 (Vệ tiết độ xích phiếu mã ca
衛節度赤驃馬歌) Mời ngài ra xem ngựa của ngài, Đuôi dài phết đất như tơ đỏ.
♦ (Trạng thanh) Tiếng động nhỏ: xào xạc, sột soạt, v.v. ◎Như:
tất tốt 窸窣 kẽo kẹt, xào xạc, lách cách, v.v. ◇Đỗ Phủ
杜甫:
Hà lương hạnh vị sách, Chi sanh thanh tất tốt 河梁幸未坼,
枝撐聲窸窣 (Tự kinh phó Phụng Tiên huyện
自京赴奉先縣) Cầu sông may chưa gãy, Cành chống tiếng kẽo kẹt.
♦ (Danh) § Xem
tốt đổ ba 窣睹波.
♦ (Phó, hình) § Xem
bột tốt 勃窣:.
1.
[勃窣] bột tốt 2.
[窣睹波] tốt đổ ba