Bộ 116 穴 huyệt [13, 18] U+7AC5
Show stroke order khiếu
 qiào
♦ (Danh) Lỗ trống, hang, động, huyệt. ◇Trang Tử : Thị duy vô tác, tác tắc vạn khiếu nộ hào , (Tề vật luận ) (Gió) không thổi thì chớ, thổi thì muôn lỗ trống đều gào thét.
♦ (Danh) Lỗ trên thân thể người ta (tai, mắt, miệng...), gọi là khí quan. ◎Như: thất khiếu bảy lỗ trên thân thể người ta, gồm hai tai, hai mắt, miệng và hai lỗ mũi. ◇Trang Tử : Nhân giai hữu thất khiếu dĩ thị thính thực tức (Ứng đế vương ) Người ta ai cũng có bảy lỗ để thấy, nghe, ăn và thở.
♦ (Danh) Then chốt, yếu điểm, quan kiện. ◎Như: quyết khiếu bí quyết, phương pháp xảo diệu.
♦ (Danh) Chỉ tim mắt (tức tâm nhãn nhi ). Tỉ dụ: đầu óc, chủ ý, tài khéo. ◇Lí Ngư : Bất nhiên, ngã dã thị cá hữu khiếu đích nhân, chẩm ma tựu bị nhĩ môn khi man đáo để , , (Liên hương bạn , Hoan tụ ).
♦ (Động) Đào, khoét.
♦ (Động) Khai thông.
♦ (Động) Kênh, vểnh, cong lên. ◇Thuyết Nhạc toàn truyện : Lai nhất trận lam thanh kiểm, chu hồng phát, khiếu thần lộ xỉ, chân cá kì hình quái dạng , , , (Đệ thập ngũ hồi).