Bộ 116 穴 huyệt [15, 20] U+7AC7
Show stroke order đậu
 dòu,  dú
♦ (Danh) Hang, lỗ. ◎Như: khai cẩu đậu mở lỗ chó chui. ◇Lưu Nghĩa Khánh lưu nghĩa khánh: Quân khẩu trung hà vi khai cẩu đậu? ? (Thế thuyết tân ngữ , Bài điều 調).
♦ (Danh) Xoang (chỗ lõm của các khí quan hoặc bộ phận trong cơ thể). ◎Như: tị đậu xoang mũi.
♦ (Danh) Họ Đậu. ◎Như: Đậu Thúc Hướng .
♦ (Động) Khơi, tháo, đào, khoét.