Bộ 117 立 lập [7, 12] U+7AE3
31459.gif
Show stroke order thuân, thuyên
 jùn
♦ (Động) Xong việc, hoàn tất. ◎Như: thuân sự xong việc, thuân công thành công.
♦ § Có khi đọc là thuyên.