Bộ 117 立 lập [7, 12] U+7AE6
Show stroke order tủng
 sǒng
♦ (Động) Cung kính.
♦ (Động) Nghển cổ, kiễng chân mà đứng. ◇Hán Thư : Sĩ tốt giai San Đông nhân, tủng nhi vọng quy , (Hàn Vương Tín truyện ) Quân sĩ đều là người Sơn Đông, nghển cổ kiễng chân mong về.
♦ (Động) Đứng thẳng, dựng đứng. ◇Tạ Linh Vận : Tích thạch tủng lưỡng khê (Phát quy lại tam bộc bố vọng Lưỡng Khê Đá chồng chất đứng thẳng ở Lưỡng Khê.
♦ (Động) Cầm, nắm. ◇Khuất Nguyên : Tủng trường kiếm hề ủng ấu ngải (Cửu ca , Thiểu tư mệnh ) Cầm kiếm dài hề che chở trẻ già.
♦ (Động) Phấn chấn. ◇Hán Thư : Hậu tước lộc, tủng tinh thần, cử thiên hạ dĩ cầu chi hĩ 祿, , (Giao tự chí hạ ) Nhiều tước vị bổng lộc, phấn chấn tinh thần, cả thiên hạ lấy làm mong mỏi vậy.
♦ (Động) Sợ hãi, kinh hoảng. ◇Hàn Phi Tử : Minh quân vô vi ư thượng, Quần thần tủng cụ hồ hạ , (Chủ đạo ) Vua sáng suốt vô vi ở trên, Bề tôi kinh sợ ở dưới.
♦ (Phó) Một cách cung kính. ◎Như: tủng thính kính cẩn lắng nghe.