Bộ 117 立 lập [15, 20] U+7AF6 競 cạnh 竞 jìng ♦ (Động) Tranh luận. ◇Nhan Chi Thôi 顏之推: Tiền tại Tu văn lệnh tào, hữu San Đông học sĩ dữ Quan Trung thái sử cạnh lịch前在修文令曹, 有山東學士與關中太史競歷 (Tỉnh sự 省事) Trước ở bộ quan Tu văn, có Sơn Đông học sĩ cùng với Quan Trung thái sử tranh luận về lịch. ♦ (Động) Tranh đua. ◎Như: cạnh tranh競爭 tranh đua. ◇Ngô Thì Nhậm 吳時任: Quế lan tất hạ cạnh phu phân桂蘭膝下競敷芬 (Tân niên cung hạ nghiêm thân 新年恭賀嚴親) Cây quế hoa lan dưới gối đua nở thơm tho. ♦ (Danh) Lòng muốn tranh mạnh cầu thắng. ◇Thi Kinh 詩經: Bỉnh tâm vô cạnh秉心無競 (Đại nhã 大雅, Tang nhu 桑柔) Giữ lòng không có ý đua tranh. ♦ (Hình) Mạnh, cường thịnh. ◎Như: hùng tâm cạnh khí雄心競氣 tâm khí hùng mạnh.1. [奔競] bôn cạnh2. [競渡] cạnh độ3. [競病] cạnh bệnh4. [競爽] cạnh sảng5. [競走] cạnh tẩu6. [競進] cạnh tiến7. [競爭] cạnh tranh8. [競選] cạnh tuyển