Bộ 118 竹 trúc [3, 9] U+7AFF
31487.gif
竿Show stroke order can, cán
 gān,  gàn,  gǎn
♦ (Danh) Sào, cây tre, cần tre. ◎Như: nhất can 竿 một cành tre.
♦ (Danh) Phong thư. § Ngày xưa viết bằng thẻ tre nên gọi phong thư là can độc 竿.
♦ (Danh) Sào (đơn vị chiều dài ngày xưa). ◎Như: nhật cao tam can 竿 mặt trời cao đã ba ngọn tre, thủy thâm kỉ can 竿 nước sâu mấy con sào. ◇Liêu trai chí dị : Hồng nhật tam can, Vương thủy khởi 竿, (Vương Thành ) Mặt trời hồng lên cao ba sào, Vương mới dậy.
♦ Một âm là cán. (Danh) Cái giá mắc áo.
1. [爆竿] bạo can