Bộ 118 竹 trúc [4, 10] U+7B0F
Show stroke order hốt
 hù,  wěn,  wù
♦ (Danh) Cái hốt. § Ngày xưa vua quan ra chầu đều cầm cái hốt, hoặc làm bằng ngọc, hoặc làm bằng tre, ngà, có việc gì định nói thì viết lên giấy để phòng cho khỏi quên. Đời sau hay làm bằng ngà voi mà chỉ các quan cầm thôi. ◇Nhậm Quảng : Ngọc hốt viết sâm bản (Thư tự chỉ nam , Triều sự điển vật ).
♦ (Danh) Lượng từ: thoi, dây (dùng cho: vàng, bạc, mực, ...). ◎Như: nhất hốt một thoi vàng.
1. [袍笏] bào hốt