Bộ 118 竹 trúc [6, 12] U+7B52
31570.gif
Show stroke order đồng
 tǒng,  tóng,  dòng
♦ (Danh) Ống tre. ◇Vương Sung : Tiệt trúc vi đồng (Luận hành , Lượng tri ) Chặt tre làm ống.
♦ (Danh) Phàm vật gì hình ống, tròn mà trong rỗng đều gọi là đồng. ◎Như: bút đồng tháp bút, xuy đồng ống bắn chim.
♦ (Danh) Lượng từ: đơn vị dùng cho vật hình ống: thùng, hòm, hộp.
1. [吹筒] xuy đồng