Bộ 118 竹 trúc [7, 13] U+7B72
Show stroke order sao
 shāo
♦ (Danh) Đũa tre. § Cũng như trợ .
♦ (Danh) Rá vo gạo (làm bằng tre, đựng được một đấu hai thăng).
♦ (Danh) Thùng đựng nước để gánh (tiếng địa phương bắc Trung Quốc).
♦ (Hình) Đẩu sao : (1) Một cái đẩu chứa được mười thăng, cái sao bằng tre chứa được một đẩu hai thăng. Chỉ dung lượng it. (1) Tỉ dụ tài năng kiến thức nhỏ hẹp. ◎Như: đẩu sao chi nhân hạng người khí cục hèn mọn. ◇Luận Ngữ : Y! Đẩu sao chi nhân, hà túc toán dã ! , (Tử Lộ ) Ôi! Hạng người khí độ nhỏ nhen như cái đẩu cái sao ấy, đáng kể gì! (3) Tỉ dụ bổng lộc rất ít.