Bộ 118 竹 trúc [7, 13] U+7B77
筷
khoái kuài
♦ (Danh) Đũa. ◎Như:
khoái nhi 筷兒 đôi đũa. ◇Thủy hử truyện
水滸傳:
Một đa thì, trang khách xuyết trương trác tử, phóng hạ nhất bàn ngưu nhục, tam tứ dạng thái sơ, nhất song khoái 沒多時,
莊客掇張桌子,
放下一盤牛肉,
三四樣菜蔬,
一雙筷 (Đệ ngũ hồi) Được một lúc, trang khách bày bàn, đặt ra một đĩa thịt bò, ba bốn món rau, một đôi đũa.
1.
[筷子] khoái tử