Bộ 118 竹 trúc [8, 14] U+7B8B
Show stroke order tiên
 jiān
♦ (Danh) Chú thích kinh truyện. ◎Như: sách của Trịnh Khang Thành (127-200) chú thích Kinh Thi gọi là Trịnh tiên .
♦ (Danh) Tên một thể văn để tâu với quan trên.
♦ (Danh) Giấy viết thư hoặc đề tự. ◎Như: hoa tiên một thứ giấy khổ nhỏ, vẽ màu đẹp dùng để viết thư.
♦ (Danh) Thư từ, tín trát. ◎Như: tín tiên .
1. [雲箋] vân tiên