Bộ 118 竹 trúc [8, 14] U+7B97
31639.gif
Show stroke order toán
 suàn
♦ (Động) Tính, đếm. ◎Như: toán truơng tính sổ, tâm toán tính nhẩm.
♦ (Động) Kể vào, để vào. ◎Như: giá đốn phạn toán ngã thỉnh khách bữa ăn đó để tôi mời khách. ◇Luận Ngữ : Y, đẩu sao chi nhân, hà túc toán dã , , (Tử Lộ ) Ôi, hạng người (khí độ nhỏ nhen) như cái đẩu cái sao ấy, đáng kể gì.
♦ (Động) Định liệu, mưu tính. ◎Như: bàn toán liệu tính, toán kế toan tính.
♦ (Động) Mưu tính làm hại. ◎Như: toán tha tính mệnh mưu hại tới mạng sống người đó.
♦ (Động) Coi như, thừa nhận. ◎Như: khả dĩ toán nhất cá hảo nhân có thể coi là một người tốt. ◇Lão Xá : Lão tam tựu toán thị tử lạp (Tứ thế đồng đường , Nhị bát ) Chú Ba thì coi như đã chết rồi.
♦ (Động) Đoán định, lường. ◎Như: toán mệnh đoán vận mệnh, ngã toán trước tha kim thiên cai lai tôi đoán hôm nay anh ấy sẽ đến.
♦ (Động) Đánh thuế, trưng thuế.
♦ (Động) Thuộc về, quy vào. ◇Tây du kí 西: Huynh đệ a, giá cá công lao toán nhĩ đích , (Đệ nhị thập hồi) Đệ à, công lao này thuộc về đệ cả.
♦ (Động) Thôi. ◎Như: toán liễu, đa thuyết vô ích , thôi, nói nhiều vô ích.
♦ (Danh) Số, số mục. ◎Như: vô toán vô số. ◇Tân Đường Thư : Kì hình, tuy tiểu tội tất quyết mục, hoặc ngoạt, nhị, dĩ bì vi tiên sất chi, tòng hỉ nộ, vô thường toán , , , , , , (Thổ Phiền truyện thượng ) Hình phạt, tuy tội nhỏ cũng móc mắt, chặt chân, xẻo mũi, lấy da làm roi đánh, tùy theo vui giận, không có số mục nhất định.
♦ (Danh) Phép tính. ◎Như: toán thuật số học.
♦ (Danh) Mưu lược, kế sách. ◎Như: thần cơ diệu toán cơ mưu thần diệu.
♦ (Danh) Tuổi thọ. ◎Như: thiêm toán nhất kỉ tuổi thọ thêm một kỉ.
♦ (Danh) Thẻ tre thời xưa dùng để đếm số. § Thông toán .
1. [打算] đả toán 2. [筆算] bút toán 3. [九章算法] cửu chương toán pháp 4. [妙算] diệu toán 5. [划算] hoa toán 6. [計算] kế toán 7. [計算機] kế toán cơ 8. [成算] thành toán 9. [算命] toán mệnh 10. [算法] toán pháp 11. [算術] toán thuật