Bộ 118 竹 trúc [8, 14] U+7B9D
Show stroke order kiềm
 qián
♦ (Danh) Cái giàm (để kềm kẹp).
♦ (Động) Kẹp, cặp. ◎Như: kiềm xuất thiêu hồng đích môi thán .
♦ (Động) Ngậm miệng, khóa miệng. ◎Như: kiềm ngữ cấm chỉ dân chúng bàn bạc với nhau, khống chế ngôn luận.