Bộ 118 竹 trúc [7, 13] U+7BC0
Show stroke order tiết
 jié,  jiē
♦ (Danh) Đốt, lóng (thực vật). ◎Như: tùng tiết đốt thông, trúc tiết đốt tre.
♦ (Danh) Khớp xương, đốt xương (động vật). ◎Như: cốt tiết đốt xương, chỉ tiết đốt ngón tay, kích tiết vỗ tay.
♦ (Danh) Phần, khúc, đoạn, mạch. ◎Như: chương tiết phần đoạn bài văn, chương sách.
♦ (Danh) Phân khu (thời gian, khí hậu). ◎Như: quý tiết mùa trong năm, nhị thập tứ tiết khí hai mươi bốn tiết trong năm: lập xuân , vũ thủy , kinh trập , xuân phân , v.v.
♦ (Danh) Sự, việc. ◎Như: chi tiết , tình tiết .
♦ (Danh) Ngày lễ, ngày hội (mang ý nghĩa đặc thù: sinh nhật, kỉ niệm, khánh hạ, v.v.). ◎Như: thanh minh tiết tiết thanh minh, trung thu tiết ngày lễ trung thu (rằm tháng tám), thanh niên tiết ngày tuổi trẻ.
♦ (Danh) Chí khí, tư cách hợp đạo, đúng lễ. ◎Như: tiết tháo hành vi giữ đúng lễ nghĩa, danh tiết trung nghĩa.
♦ (Danh) Lễ nghi. ◎Như: lễ tiết lễ nghi. ◇Luận Ngữ : Trưởng ấu chi tiết, bất khả phế dã , (Vi Tử ) Lễ nghi thứ tự giữa người lớn và trẻ nhỏ, không thể bỏ được.
♦ (Danh) Vật làm tin của sứ giả thời xưa. § Thông tiết . ◎Như: phù tiết ấn tín của sứ giả, sứ tiết 使 sứ giả.
♦ (Danh) Cái phách (nhạc khí). ◎Như: tiết tấu nhịp điệu.
♦ (Danh) Lượng từ: (1) Số giờ giảng học. ◎Như: kim thiên thượng liễu tam tiết khóa hôm nay lên lớp ba tiết (giờ học). (2) Toa xe. ◎Như: giá liệt hỏa xa hữu thập nhị tiết xa sương xe lửa này có mười hai toa. (3) Đoạn, khúc (bài văn, bản nhạc). ◎Như: đệ nhị chương đệ nhất tiết chương hai tiết một.
♦ (Danh) Họ Tiết.
♦ (Động) Hạn chế, ước thúc. ◎Như: tiết dục hạn chế sinh đẻ, tiết chế ngăn chận.
♦ (Động) Kiệm tỉnh, tằn tiện. ◇Luận Ngữ : Tiết dụng nhi ái nhân, sử dân dĩ thì , 使 (Học nhi ) Không lãng phí mà thương người, sai dân làm việc, phải hợp thời vụ.
♦ (Hình) Cao ngất. ◇Thi Kinh : Tiết bỉ Nam San, Duy thạch nham nham , (Tiểu nhã , Tiết nam san ) Cao vòi vọi, núi Nam Sơn kia, (Trông lên) chỉ thấy đá lởm chởm.
1. [音節] âm tiết 2. [冬節] đông tiết 3. [丁字節] đinh tự tiết 4. [蒲節] bồ tiết 5. [柏舟之節] bách chu chi tiết 6. [八節] bát tiết 7. [變節] biến tiết 8. [枝枝節節] chi chi tiết tiết 9. [枝節] chi tiết 10. [名節] danh tiết 11. [陽回節] dương hồi tiết 12. [佳節] giai tiết 13. [懸節] huyền tiết 14. [令節] lệnh tiết 15. [冷節] lãnh tiết 16. [品節] phẩm tiết 17. [復活節] phục hoạt tiết 18. [關節] quan tiết 19. [使節] sứ tiết 20. [細節] tế tiết 21. [情節] tình tiết 22. [聖誕節] thánh đản tiết 23. [節行] tiết hạnh 24. [節儉] tiết kiệm 25. [節目] tiết mục 26. [節奏] tiết tấu 27. [節操] tiết tháo 28. [節節] tiết tiết 29. [節節敗退] tiết tiết bại thối 30. [中元節] trung nguyên tiết