Bộ 118 竹 trúc [11, 17] U+7BF7
31735.gif
Show stroke order bồng
 péng
♦ (Danh) Mui (đan bằng phên, tre, vải dầu để che chắn). ◎Như: xa bồng mui xe, thuyền bồng mui thuyền. ◇Nguyễn Du : Ỷ bồng thiên lí vọng (Sơn Đường dạ bạc ) Dựa mui thuyền trông ra xa nghìn dặm.
♦ (Danh) Buồm. ◎Như: trương bồng giương buồm, lạc bồng cuốn buồm. ◇Tam quốc diễn nghĩa : Na bồng đọa lạc hạ thủy, kì thuyền tiện hoành , 便 (Đệ tứ thập cửu hồi) Cánh buồm đó rơi xuống sông, chiếc thuyền liền quay ngang.
♦ (Danh) Phiếm chỉ thuyền. ◇Bì Nhật Hưu : Nhất bồng xung tuyết phùng Hoa Dương (Kí Hoài Nam Dương Nhuận Khanh ) Một thuyền xông tuyết đến Hoa Dương.
1. [斗篷] đẩu bồng