Bộ 118 竹 trúc [11, 17] U+7BF9
篹
soạn, toản zhuàn suǎn,
zuǎn,
zuàn
♦ (Động) Trứ thuật, sáng tác. Cũng như
soạn 撰.
♦ (Động) Bày thức ăn. Cũng như
soạn 饌.
♦ (Danh) Vật bằng tre để đựng thức ăn (thời xưa). ◇Lễ Kí
禮記:
Tiến dụng ngọc đậu điêu soạn 薦用玉豆雕篹 (Minh đường vị
明堂位) Dâng cúng bát ngọc chén chạm khắc.
♦ (Danh) Một âm là
toản. (Động) Biên tập, sưu tập. § Thông
toản 纂.