Bộ 118 竹 trúc [12, 18] U+7C21
31777.gif
Show stroke order giản
 jiǎn
♦ (Danh) Thẻ tre (dùng để ghi chép thời xưa). ◇Thi Kinh : Khởi bất hoài quy, Úy thử giản thư , (Tiểu nhã , Xuất xa ) Há lại không nhớ nhà mà mong về hay sao, Chỉ sợ thẻ thư (cấp báo có chiến tranh mà không về đươc thôi).
♦ (Danh) Thư từ. ◇Tây sương kí 西: Ngã tả nhất giản, tắc thuyết đạo dược phương trước Hồng nương tương khứ dữ tha, chứng hậu tiện khả , , 便 (Đệ tam bổn , Đệ tứ chiết) (Cậu Trương bệnh nặng.) Tôi viết một bức thư, nhưng cứ nói là đơn thuốc, sai con Hồng đem sang, may ra chứng trạng đỡ được chăng?
♦ (Danh) Họ Giản.
♦ (Động) Tỉnh lược, làm cho bớt phức tạp. ◎Như: giản hóa làm cho giản dị hơn.
♦ (Động) Kén chọn, tuyển lựa. ◎Như: giản luyện tuyển chọn. ◇Liêu trai chí dị : Nhiên giản bạt quá khắc, nhân tốt bất tựu , (A Anh ) Nhưng kén chọn quá khe khắt, rút cuộc không đám giạm hỏi nào thành.
♦ (Động) Xem xét. ◎Như: giản duyệt xem xét.
♦ (Động) Vô lễ, bất kính, khinh thường. ◎Như: giản mạn đối xử bất kính.
♦ (Hình) Giản dị, không rắc rối khó hiểu. ◎Như: giản minh rõ ràng dễ hiểu, giản đan đơn giản.
♦ (Hình) To, lớn. ◇Thi Kinh : Giản hề giản hề, Phương tương ngộ vũ , (Bội phong , Giản hề ) Lớn lao thay, lớn lao thay, Vừa sắp nhảy múa.
1. [單簡] đơn giản 2. [苟簡] cẩu giản 3. [折簡] chiết giản 4. [妙簡] diệu giản 5. [簡單] giản đơn 6. [簡約] giản ước 7. [簡歷] giản lịch 8. [簡帖] giản thiếp 9. [簡直] giản trực 10. [汗簡] hãn giản