Bộ 118 竹 trúc [13, 19] U+7C38
Show stroke order
 bò,  bǒ
♦ (Động) Sảy, rê, sàng (làm cho lúa gạo sạch trấu, cám). ◎Như: bá mễ sảy gạo.
♦ (Động) Xóc, lắc. ◎Như: điên bá lắc lư, xóc, giá điều lộ khi khu bất bình, tọa tại xa thượng, điên bá đắc ngận lệ hại , , con đường này gồ ghề không bằng phẳng, ngồi trên xe, bị lắc lư thật là cực nhọc.
♦ (Động) Tiêu, tốn phí. ◇Nho lâm ngoại sử : Bất quá yếu bá điệu ngã kỉ lượng ngân tử (Đệ tứ hồi) Chẳng qua ta chỉ cần tốn mất vài lạng bạc.
♦ (Danh) Bá ki : (1) Nia, sàng, mẹt, mủng. ☆Tương tự: bổn ki , bổn đẩu . (2) Sọt rác, sọt để đựng bụi đất khi quét dọn.
♦ (Danh) Bá la rổ, rá, đồ làm bằng tre hay mây để đựng các thứ.