Bộ 118 竹 trúc [13, 19] U+7C3D
Show stroke order thiêm
 qiān
♦ (Động) Trích, rút ra (điểm quan trọng, ý kiến...).
♦ (Động) Đề tên, kí tên. ◎Như: thiêm danh đề tên, kí tên.
♦ (Động) Ra lệnh gọi, trưng tập. ◇Nguyên sử : Bính Dần, thiêm Từ, Bi nhị châu đinh tráng vạn nhân, thú Bi Châu , , (Thế Tổ kỉ tứ ).
♦ (Động) Đâm vào, cắm vào. ◇Vô danh thị : Ngã tầm liễu ta loạn đầu phát chiết châm nhi, phóng tại giá chưng bính lí diện. Hữu na cẩu khiếu, đâu dữ tha chưng bính cật, thiêm liễu tha khẩu khiếu bất đích , . , , (Oan gia trái chủ , Tiết tử).
♦ (Động) Châm chích, phúng thích.
♦ (Động) Khơi, dẫn (sông ngòi).
♦ (Danh) Món ăn chiên, rán. ◇Mạnh Nguyên Lão : Nhập lô tế hạng liên hoa áp thiêm (...) dương đầu thiêm, nga áp thiêm, kê thiêm (...), , (Đông Kinh mộng hoa lục , Ẩm thực quả tử ).
♦ (Danh) Que ghim, cây xuyên.
♦ (Danh) Lượng từ: xâu. ◇Vô danh thị : Đại nhân, nhất thiêm nhi thiêu nhục, thỉnh đại nhân thực dụng , , (Hóa lang đán , Đệ tứ chiệp).
♦ (Danh) Thẻ làm dấu. § Thông thiêm .
1. [斜簽] tà thiêm 2. [簽署] thiêm thự 3. [簽書] thiêm thư