Bộ 118 竹 trúc [13, 19] U+7C3E
31806.gif
Show stroke order liêm
 lián
♦ (Danh) Bức rèm, cái mành mành. ◎Như: môn liêm rèm cửa, song liêm rèm cửa sổ, trúc liêm mành mành tre. ◇Lưu Vũ Tích : Đài ngân thượng giai lục, Thảo sắc nhập liêm thanh , (Lậu thất minh ) Ngấn rêu lên thềm biếc, Sắc cỏ vào rèm xanh.
♦ § Ghi chú: Ngày xưa khi vua còn bé, mẹ vua buông mành sử việc triều chính gọi là thùy liêm , vua lớn lên, giao trả lại việc triều chính cho vua, gọi là triệt liêm .
♦ § Ghi chú: Các quan đồng khảo thi hương thi hội gọi là liêm quan , chức giữ việc chấm văn gọi là nội liêm , chức giữ việc thu giữ quyển gọi là ngoại liêm .
1. [珠簾] châu liêm 2. [眼簾] nhãn liêm