Bộ 118 竹 trúc [13, 19] U+7C3F
簿
bộ, bạ, bạc bù,
bó
♦ (Danh) Sổ, vở. ◎Như:
điểm danh bộ 點名簿 sổ điểm danh,
nhật kí bộ 日記簿 sổ nhật kí,
học tịch bộ 學籍簿 học bạ (sổ dùng để ghi chép kết quả lịch trình mỗi học sinh).
♦ (Danh) Tên chức quan, nói tắt của
chủ bộ 主簿.
♦ (Danh) Văn trạng (bài văn giải bày sự thực để kêu với thần thánh, vua quan).
♦ (Danh) Cái hốt. ◇Tam quốc chí
三國志:
Mật dĩ bộ kích giáp 宓以簿擊頰 (Tần Mật truyện
秦宓傳) Mật lấy cái hốt đánh vào mặt.
♦ (Động) Thanh tra, kiểm điểm.
♦ § Cũng đọc là
bạ.
♦ Một âm là
bạc. (Danh) Cái liếp, cái né (làm bằng tre nhỏ hay bằng cây lau, dùng để nuôi tằm). § Thông
bạc 箔. ◎Như:
tàm bạc 蠶簿 né tằm.
♦ (Danh) Bức rèm. § Thông
bạc 箔.
1.
[典簿] điển bạ, điển bộ 2.
[簿記] bạ kí 3.
[簿錄] bạ lục, bộ lục 4.
[簿書] bộ thư 5.
[主簿] chủ bạ 6.
[學簿] học bạ