Bộ 118 竹 trúc [14, 20] U+7C43
籃
lam篮
lán
♦ (Danh) Giỏ xách tay, lẵng, cái làn. ◎Như:
trúc lam 竹籃 giỏ tre,
thái lam 菜籃 giỏ rau,
diêu lam 搖籃 nôi (để ru trẻ con). ◇Hồng Lâu Mộng
紅樓夢:
Tha khước nhất hành tẩu, nhất hành biên hoa lam 他卻一行走,
一行編花籃 (Đệ ngũ cửu hồi) (Oanh Nhi) liền vừa đi vừa đan lẵng hoa.
♦ (Danh) Rổ (vòng có lưới, đặt trên giá, dùng trong môn thể thao đánh bóng rổ basketball). ◎Như:
đầu lam 投籃 ném bóng vào rổ.
♦ (Danh) Lượng từ: số giỏ (làn, lẵng...) đựng đồ vật. ◎Như:
nhất lam thủy quả 一籃水果 một giỏ trái cây.
1.
[籃球] lam cầu