Bộ 118 竹 trúc [16, 22] U+7C59
Show stroke order lục
 lù
♦ (Danh) Đồ thư, sách tịch. ◎Như: đồ lục một loại thư tịch về sấm bùa mệnh, ưng đồ thụ lục (cũng viết là ) đế vương nhận phù mệnh làm chủ thiên hạ.
♦ (Danh) Phù chú của đạo gia. ◎Như: phù lục một thứ văn tự thần bí của đạo gia dùng để sai khiến quỷ thần.
1. [符籙] phù lục