Bộ 118 竹 trúc [17, 23] U+7C64
Show stroke order thiêm
 qiān
♦ (Danh) Cái thẻ, cái xăm, các đình chùa dùng để cho người xóc mà xem xấu tốt. ◎Như: trừu thiêm rút xăm, cầu thiêm xin xăm.
♦ (Danh) Thẻ dùng làm dấu. ◎Như: thư thiêm cái làm dấu trong sách, tiêu thiêm cái thẻ đặt bên cạnh thương phẩm để thông tin vắn tắt (chủng loại, hình thức, giá cả...).
♦ (Danh) Que nhọn, mũi nhọn làm bằng tre, gỗ... dùng để xỉa, móc, khảy, v.v. § Thông . ◎Như: nha thiêm tăm xỉa răng, trúc thiêm tăm tre.
♦ (Danh) Một thứ dụng cụ khắc số điểm để chơi cờ bạc.
♦ (Danh) Nhật Bản gọi xổ số là phú thiêm nghĩa là rút số để phân được thua vậy. Cuối đời nhà Thanh cho quan được xổ số để lấy lời gọi là thiêm quyên .
♦ (Động) Xâu, lấy kim xâu suốt vật gì gọi là thiêm.
♦ § Cùng nghĩa với chữ thiêm .