Bộ 119 米 mễ [5, 11] U+7C97
31895.gif
Show stroke order thô
 cū
♦ (Hình) To, lớn. ◎Như: giá khỏa thụ ngận thô cây đó to quá.
♦ (Hình) Không mịn, thiếu tinh tế, sơ sài. ◎Như: thô trà đạm phạn ăn uống đạm bạc, sơ sài. ◇Nguyễn Du : Thái Bình cổ sư thô bố y (Thái Bình mại ca giả ) Ở phủ Thái Bình có ông lão mù mặc áo vải thô.
♦ (Hình) Vụng về, thô thiển, sơ suất, quê kệch. ◎Như: thô thoại lời vụng về, lời quê kệch, lời thô tục, thô dã quê mùa.
♦ (Hình) To, lớn (tiếng nói). ◎Như: thô thanh thô khí lời to tiếng lớn.
♦ (Hình) Sơ, bước đầu, qua loa. ◎Như: thô cụ quy mô quy mô bước đầu.
1. [粗疏] thô sơ