Bộ 119 米 mễ [6, 12] U+7C9F
Show stroke order túc
 sù
♦ (Danh) Thóc lúa nói chung.
♦ (Danh) Lúa tễ. § Tục gọi là tiểu mễ .
♦ (Danh) Bổng lộc. ◇Sử Kí : Nghĩa bất thực Chu túc, ẩn ư Thú Dương san, thải vi nhi thực , , (Bá Di liệt truyện ) Giữ nghĩa không ăn lộc nhà Chu, lui về ẩn ớ núi Thú Dương, hái rau vi mà ăn.
♦ (Danh) Chấm nhỏ nổi trên da vì gặp lạnh (nổi da gà). ◇Tô Thức : Đống hợp ngọc lâu hàn khởi túc (Tuyết hậu thư Bắc Đài ) Rét buốt vào lầu ngọc lạnh nổi da gà.
♦ (Danh) Họ Túc.
1. [罌粟] anh túc