Bộ 119 米 mễ [7, 13] U+7CB1
Show stroke order lương
 liáng
♦ (Danh) Thức ăn ngon tốt. ◇Tả truyện : Lương tắc vô hĩ, thô tắc hữu chi , (Ai Công thập tam niên ) Đồ ăn ngon quý thì không có, thô xấu thì có.
♦ (Danh) Lúa mạch. § Tục gọi là túc .
1. [膏粱] cao lương 2. [高粱] cao lương 3. [膏粱之子] cao lương chi tử 4. [膏粱厚味] cao lương hậu vị 5. [膏粱美味] cao lương mĩ vị 6. [膏粱子弟] cao lương tử đệ 7. [高粱酒] cao lương tửu 8. [黃粱夢] hoàng lương mộng